| Số hiệu |
Trích yếu |
| 14/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về Chuẩn nghề nghiệp GV Tiểu học. |
| 940/SGDĐT-VP |
Công văn Hướng dẫn thực hiện Quy định tổ chức, quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (Kèm 3 file biểu mẫu). |
| CV3881/2012/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn mức chi hoạt động KĐCLGD. |
| 59/2014/NĐ-CP |
Nghị định sửa đổi một số điều của NĐ 69/2008 về công tác xã hội hóa giáo dục,… |
| 05/2014/VBHN-BGDĐT |
Văn bản hợp nhất QĐ ban hành Điều lệ trường Mầm non. |
| 138/2013/NĐ-CP |
Nghị định Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. |
| 58/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về hoạt động y tế trong cac cơ sở giáo dục mầm non. |
| 28/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định chế độ làm việc đối với GV phổ thông. |
| 09/2013/TTLT- BGDDT-BTC-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ -TTg ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 |
| 6794/BGDĐT |
Công văn V/v quản lý dạy thêm, học thêm và hoạt động thu, chi đầu năm học. |
| 59/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường TH đạt chuẩn quốc gia.. |
| 49/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Chương trình GD hòa nhập HS khuyết tật cấp THCS. |
| 34/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung danh mục đồ dùng, đồ chơi mầm non,… |
| 1434/SGDĐT-GDTH |
Công văn V/v chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |
| 67/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học |
| 1482/2011/HDLS-TC-GDDT-LĐTBXH |
Hướng dẫn liên sở Thực hiện chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục |
| 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
| 23/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
| 7886/BGDĐT-KTKĐCLGD |
Hướng dẫn tự đánh giá trường Mầm non. |
| 07/2013/TTLT-BGD-BNV-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với Nhà giáo các cơ sở giáo dục công lập. |
| 02/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non |
| 17/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định Chuẩn Hiệu trưởng Mầm non. |
| 6339/BGDĐT-KTKĐCLGD |
Công văn hướng dẫn tự đánh giá và đánh giá ngoài trường mầm non. (Các biểu mẫu kèm theo) |
| 25/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định CLGD trường mầm non. (Thay thế TT 07/2011/TT-BGD ngày 17/2/2011 và TT 45/2011/TT-BGD ngày 11/10/2011) |
| 46/KTKDCLGD-KDPT |
Công văn hướng dẫn xác định yêu cầu, gợi ý tìm minh chứng theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu học và trường trung học |
| 47/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy chế công nhận trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học đạt Chuẩn quốc gia.(có file kèm) |
| 42/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. (có file đính kèm) |
| 12/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học |
| 17/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành chương trình giáo dục mầm non. |
| 55/2011/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế. |