STT |
Số hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
1 |
22/2016/TT-BGDĐT |
22/09/2016 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
07/2016/TT-BGDĐT |
22/03/2016 |
Thông tư Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
3 |
35/2015/TT-BGDĐT |
31/12/2015 |
Thông tư hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục |
4 |
01/VBHN-BGDĐT |
25/03/2016 |
Thông tư ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia |
5 |
08/2016/TT-BGDĐT |
28/03/2016 |
Thông tư Quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác Công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống quốc dân |
6 |
07/2016/BGDĐT |
22/03/2016 |
Thông tư Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục và xóa mù chữ |
7 |
101/2015/QH13 |
27/11/2015 |
Luật Tố tụng Hình sự |
8 |
100/2015/QH13 |
27/11/2015 |
Bộ luật Hình sự năm 2015 |
9 |
93/2015/QH13 |
25/11/2015 |
Luật Tố tụng hành chính |
10 |
92/2015/QH13 |
25/11/2015 |
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 |
11 |
91/2015/QH13 |
24/11/2015 |
Bộ luật Dân sự năm 2015 |
12 |
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
16/09/2015 |
Thông tư liên tịch Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS công lập |
13 |
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
16/09/2015 |
Thông tư liên tịch Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập |
14 |
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
14/09/2015 |
Thông tư liên tịch Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non |
15 |
01/2014/TT-BGDĐT |
24/01/2014 |
Quy định Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc |
16 |
03/2014/TT-BTTTT |
11/03/2014 |
Thông tư Quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin |
17 |
29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH |
20/11/2015 |
Thông tư liên tịch Sửa đổi, bổ sung 1 số điều của TTLT số 68/2011/TTLT ngày 30/12/2011 hướng dẫn về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
18 |
123/2015/NĐ-CP |
15/11/2015 |
Nghị định Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch |
19 |
999/QĐ-BHXH |
24/09/2015 |
Quyết định ban hành Quy định tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính về BHXH, BHYT và BHTN |
20 |
959/QĐ-BHXH |
09/09/2015 |
Quyết định ban hành Quy định về quản lý thu BHXH, BHYT, BH thất nghiệm; Quản lý sổ BHXH,thẻ BHYT |
21 |
93/2015/QH13 |
22/06/2015 |
Nghị quyết về việc thực hiện chính sách hưởng bảo hiểm xã hội 1 lần đối với người lao động |
22 |
86/2015/NĐ-CP |
02/10/2015 |
Nghị định Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí; hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến 2020-2021 |
23 |
85/2015/NĐ-CP |
01/10/2015 |
Nghị định Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về chính sách đối với lao động nữ |
24 |
83/2015/QH13 |
25/06/2015 |
Luật Ngân sách Nhà nước |
25 |
78/2015/QH13 |
19/06/2015 |
Luật Nghĩa vụ quân sự |
26 |
56/2015/NĐ-CP |
09/06/2015 |
Nghị định về đánh giá và phân loại cán bộ công chức, viên chức. |
27 |
28/2015/TT-BLĐTBXH |
31/07/2015 |
Thông tư Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
28 |
23/2015/TT-BLĐTBXH |
23/06/2015 |
Thông tư Hướng dẫn thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động |
29 |
19/2015/TT-BGDĐT |
08/09/2015 |
Thông tư Ban hành Quy chế quản lý Bằng tốt nghiệp THCS, THPT, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
30 |
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
16/09/2015 |
Thông tư liên tịch Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS công lập |
31 |
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
16/09/2015 |
Thông tư liên tịch Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Tiểu học công lập |
32 |
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
16/03/2015 |
Thông tư liên tịch Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
33 |
09/2012/QH13 |
18/06/2012 |
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá |
34 |
85/2015/QH13 |
25/06/2015 |
Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2015 |
35 |
21/2010/TT-BGDĐT |
21/10/2010 |
Điều lệ Hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp học phổ thông và GDTX |
36 |
760/QĐ-BGDĐT |
13/03/2015 |
Quyết định ban hành thể lệ cuộc thi " Giáo viên sáng tạo trên nền tảng công nghệ thông tin" năm 2015 |
37 |
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
16/03/2015 |
Thông tư liên tịch quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
38 |
01/2015/TTLT-BNV-BTC |
14/04/2015 |
Thông tư liên tịch 01/2015 của Bộ NV và Bộ TC hướng dẫn thực hiện Nghị định 108 về tinh giản biên chế |
39 |
11/2014/TT-BGDĐT |
18/04/2014 |
Thông tư Ban hành Quy chế tuyển sinh THCS và THPT |
40 |
1434/SGDĐT-GDTH |
11/07/2014 |
Công văn V/v chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |