| Số hiệu |
Trích yếu |
| 73/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành quy định về hoạt động y tế trong các trường TH, THCS, THPT và trường trung học có nhiều cấp học. |
| 6890/2010/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện cho các cơ sở giáo dục. |
| 02/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định Chuẩn nghề nghiệp GV Mầm non. |
| 53/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại các cơ sở GD phổ thông. |
| 09/2013/TTLT- BGDDT-BTC-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ -TTg ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 |
| 138/2013/NĐ-CP |
Nghị định Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. |
| 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện QĐ số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang giảng dạy cơ sở giáo dục công lập. |
| 42/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. (có file đính kèm) |
| 01/VBHN/2013/ BGDĐT |
Văn bản hợp nhất Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục. |
| 17/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành chương trình giáo dục mầm non. |
| 5111/2013/BGD-GDTrH |
Công văn Tổ chức cuộc thi Vận dụng kiến thức liên môn để giải quyết các tình huống thực tiễn, cuộc thi Dạy học theo chủ đề tích hợp. |
| 16/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường. |
| 1482/2011/HDLS-TC-GDDT-LĐTBXH |
Hướng dẫn liên sở Thực hiện chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục |
| 940/SGDĐT-VP |
Công văn Hướng dẫn thực hiện Quy định tổ chức, quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (Kèm 3 file biểu mẫu). |
| 55/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ Ban Đại diện cha mẹ học sinh. |
| 07/2013/TTLT-BGD-BNV-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với Nhà giáo các cơ sở giáo dục công lập. |
| 660/2010/BGDĐT |
Hướng dẫn đánh giá, xếp loại GV trung học theo TT 30/2010/TT-BGDĐT. |
| 65/2014/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung Luật TĐ-KT năm 2013. |
| 59/2014/NĐ-CP |
Nghị định sửa đổi một số điều của NĐ 69/2008 về công tác xã hội hóa giáo dục,… |
| 34/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung danh mục đồ dùng, đồ chơi mầm non,… |
| 71/2007/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong cơ sở giáo dục mầm non công lập |
| 36/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn công nhận phổ cập GD mầm non tre 5 tuổi,…(kèm file 3 phụ lục) |
| 07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập GD-ĐT. |
| 54/2011/NĐ-CP |
Nghị định về Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo. |
| 49/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Chương trình GD hòa nhập HS khuyết tật cấp THCS. |
| 45/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định CLGD trường Mầm non. |
| 238/HD-TLĐ |
Hướng dẫn Thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam _ 2013. |
| 58/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại HS THCS và THPT. |
| 23/VBHN/2013/VPQH |
Văn bản hợp nhất Luật Giáo dục. |
| 29/2013/NQ-TW |
Nghị quyết về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục-đào tạo đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập quốc tế. |