Số hiệu |
Trích yếu |
2653/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Kế hoạch hành động của ngành giáo dục triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện NQ số 29/NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện GD-ĐT. |
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
21/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ Hội thi GV dạy giỏi các cấp học phổ thông và GDTX. |
16/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về đạo đức nhà giáo. |
33/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy chế văn bằng chứng chỉ (Kèm theo các phụ lục) |
16/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường. |
07/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định về hoạt động Chữ thập đỏ trong trường học. |
67/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học |
34/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung danh mục đồ dùng, đồ chơi mầm non,… |
29/2011/TTLT- BGDĐT-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi ở các cơ sở giáo dục mầm non theo quy định tại Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010 - 2015. |
12/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học |
17/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm. |
58/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại HS THCS và THPT. |
02/2008/CT-TTg |
Chỉ thị đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập. |
23/2006/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về giáo dục hòa nhập dành cho người tàn tật, khuyết tật. |
42/2013/TTLT-BGD,BLDTBXH,BTC |
Thông tư liên tịch Quy định chính sách về giáo dục người khuyết tật. |
31/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Chương trình BDTX cho GV THCS |
11/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy chế tuyển sinh THCS và THPT |
6890/2010/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện cho các cơ sở giáo dục. |
54/2011/NĐ-CP |
Nghị định về Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo. |
25/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định CLGD trường mầm non. (Thay thế TT 07/2011/TT-BGD ngày 17/2/2011 và TT 45/2011/TT-BGD ngày 11/10/2011) |
01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện QĐ số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang giảng dạy cơ sở giáo dục công lập. |
6794/BGDĐT |
Công văn V/v quản lý dạy thêm, học thêm và hoạt động thu, chi đầu năm học. |
17/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định Chuẩn Hiệu trưởng Mầm non. |
6339/BGDĐT-KTKĐCLGD |
Công văn hướng dẫn tự đánh giá và đánh giá ngoài trường mầm non. (Các biểu mẫu kèm theo) |
191/2013/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chi tiết về Tài chính Công đoàn. |
49/2010/NĐ-CP |
Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, chi học phí đối với cơ sở giáo dục quốc dân từ năm 2010-2011 đến 2014-2015 |
CV3881/2012/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn mức chi hoạt động KĐCLGD. |
07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập GD-ĐT. |
49/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Chương trình GD hòa nhập HS khuyết tật cấp THCS. |