Số hiệu |
Trích yếu |
48/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định chế độ làm việc đối với GV mầm non |
54/2011/NĐ-CP |
Nghị định về Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo. |
62/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định quy định nội dung và hình thức tuyển dụng GV Mầm non, phổ thông, GDTX. |
28/2012/TTLT-BGD-BLĐTBXH-BTC |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều QĐ 45/2011 về hỗ trợ KP đóng BHXH |
29/2013/NQ-TW |
Nghị quyết về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục-đào tạo đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập quốc tế. |
46/KTKDCLGD-KDPT |
Công văn hướng dẫn xác định yêu cầu, gợi ý tìm minh chứng theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu học và trường trung học |
73/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành quy định về hoạt động y tế trong các trường TH, THCS, THPT và trường trung học có nhiều cấp học. |
940/SGDĐT-VP |
Công văn Hướng dẫn thực hiện Quy định tổ chức, quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (Kèm 3 file biểu mẫu). |
49/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Chương trình GD hòa nhập HS khuyết tật cấp THCS. |
67/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học |
430/2010/HD-BGDĐT-NGCBQLGD |
Hướng dẫn đánh giá, xếp loại Hiệu trưởng trường trung học theo TT 29/2009 của BGD. (kèm theo phụ lục) |
3535/2013/BGD-GDTrH |
Công văn Hướng dẫn triển khai thực hiện Phương pháp “Bàn tay nặn bột” và các phương pháp dạy học tích cực. |
35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn định mức biên chế viên chức các cơ sở giáo dục. |
23/2012/TT-BCA |
Thông tư Quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự”. |
31/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Chương trình BDTX cho GV THCS |
18/2011/TTLT-BGD-BYT |
Thông tư liên tịch ban hành Quy định nội dung đánh giá công tác y tế tại các trường tiểu học, THCS, THPT.(kèm file văn bản) |
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện QĐ số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang giảng dạy cơ sở giáo dục công lập. |
03/2014/VBHN-BGDĐT |
Văn bản hợp nhất Điều lệ trường Tiểu học. |
6120/2010/BGDĐT-NGCBQLGD |
Công văn trả lời một số thắc mắc về TT 28/2009/BGDĐT. |
4148/2010/BGDĐT-GDMN |
Hướng dẫn thực hiện phổ cập GDMN trẻ 5 tuổi. |
71/2007/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong cơ sở giáo dục mầm non công lập |
02/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định Chuẩn nghề nghiệp GV Mầm non. |
23/VBHN/2013/VPQH |
Văn bản hợp nhất Luật Giáo dục. |
37/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung QĐ 31/2008 và QĐ 62/2007 của BGDĐT quy định nội dung, hình thức tuyển dụng GV. |
6890/2010/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện cho các cơ sở giáo dục. |
23/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
33/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy chế văn bằng chứng chỉ (Kèm theo các phụ lục) |
36/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn công nhận phổ cập GD mầm non tre 5 tuổi,…(kèm file 3 phụ lục) |
191/2013/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chi tiết về Tài chính Công đoàn. |