Số hiệu |
Trích yếu |
430/2010/HD-BGDĐT-NGCBQLGD |
Hướng dẫn đánh giá, xếp loại Hiệu trưởng trường trung học theo TT 29/2009 của BGD. (kèm theo phụ lục) |
33/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy chế văn bằng chứng chỉ (Kèm theo các phụ lục) |
143/2013/TTLT-BGD-BTC |
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung TTLT số 15/2010 về sử dụng kinh phí giáo dục. |
940/SGDĐT-VP |
Công văn Hướng dẫn thực hiện Quy định tổ chức, quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (Kèm 3 file biểu mẫu). |
37/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung QĐ 31/2008 và QĐ 62/2007 của BGDĐT quy định nội dung, hình thức tuyển dụng GV. |
46/KTKDCLGD-KDPT |
Công văn hướng dẫn xác định yêu cầu, gợi ý tìm minh chứng theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu học và trường trung học |
04/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định quản lý hoạt động Giáo dục kỹ năng sống và hoạt động ngoài giờ chính khóa. |
14/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về Chuẩn nghề nghiệp GV Tiểu học. |
29/2013/NQ-TW |
Nghị quyết về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục-đào tạo đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập quốc tế. |
23/VBHN/2013/VPQH |
Văn bản hợp nhất Luật Giáo dục. |
49/2010/NĐ-CP |
Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, chi học phí đối với cơ sở giáo dục quốc dân từ năm 2010-2011 đến 2014-2015 |
58/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại HS THCS và THPT. |
28/2012/TTLT-BGD-BLĐTBXH-BTC |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều QĐ 45/2011 về hỗ trợ KP đóng BHXH |
6890/2010/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện cho các cơ sở giáo dục. |
6120/2010/BGDĐT-NGCBQLGD |
Công văn trả lời một số thắc mắc về TT 28/2009/BGDĐT. |
48/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định chế độ làm việc đối với GV mầm non |
18/2011/TTLT-BGD-BYT |
Thông tư liên tịch ban hành Quy định nội dung đánh giá công tác y tế tại các trường tiểu học, THCS, THPT.(kèm file văn bản) |
51/2012/QĐ-TTg |
Quyết định quy định chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục cho GV thể dục, thể thao |
35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn định mức biên chế viên chức các cơ sở giáo dục. |
28/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định chế độ làm việc đối với GV phổ thông. |
16/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường. |
108/2014/NĐ_CP |
Nghị định về chính sách tinh giản biên chế.
|
02/2008/CT-TTg |
Chỉ thị đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập. |
138/2013/NĐ-CP |
Nghị định Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. |
20/2014/TTLT-BGD-BTC-BLDTB-XH |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều NĐ 49/2010 và NĐ 74/2013 về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập,…(Kèm các phụ lục) |
20/2014/NĐ-CP |
Nghị định về công tác phổ cập giáo dục và xóa mù chữ. |
07/2013/TTLT-BGD-BNV-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với Nhà giáo các cơ sở giáo dục công lập. |
2653/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Kế hoạch hành động của ngành giáo dục triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện NQ số 29/NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện GD-ĐT. |
47/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy chế công nhận trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học đạt Chuẩn quốc gia.(có file kèm) |
1482/2011/HDLS-TC-GDDT-LĐTBXH |
Hướng dẫn liên sở Thực hiện chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục |