| Số hiệu |
Trích yếu |
| 1482/2011/HDLS-TC-GDDT-LĐTBXH |
Hướng dẫn liên sở Thực hiện chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục |
| 34/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung danh mục đồ dùng, đồ chơi mầm non,… |
| 1405/SGDĐT-GDTH |
Công văn V/v thực hiện đánh giá học sinh tiểu học theo Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT. |
| 6794/BGDĐT |
Công văn V/v quản lý dạy thêm, học thêm và hoạt động thu, chi đầu năm học. |
| 23/VBHN/2013/VPQH |
Văn bản hợp nhất Luật Giáo dục. |
| 2653/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Kế hoạch hành động của ngành giáo dục triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện NQ số 29/NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện GD-ĐT. |
| 51/2012/QĐ-TTg |
Quyết định quy định chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục cho GV thể dục, thể thao |
| 17/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm. |
| 3535/2013/BGD-GDTrH |
Công văn Hướng dẫn triển khai thực hiện Phương pháp “Bàn tay nặn bột” và các phương pháp dạy học tích cực. |
| 48/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định chế độ làm việc đối với GV mầm non |
| 04/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định quản lý hoạt động Giáo dục kỹ năng sống và hoạt động ngoài giờ chính khóa. |
| 54/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định về Cộng tác viên thanh tra giáo dục. |
| 09/2013/TTLT- BGDDT-BTC-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ -TTg ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 |
| 11/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy chế tuyển sinh THCS và THPT |
| 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn định mức biên chế viên chức các cơ sở giáo dục. |
| 32/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn công nhận PCGD Mầm non trẻ 5 tuổi. |
| 42/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. (có file đính kèm) |
| 31/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Chương trình BDTX cho GV THCS |
| 45/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định CLGD trường Mầm non. |
| 29/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. (kèm theo phụ lục) |
| 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế HS trường Tiểu học, THCS và THPT. |
| 18/2014/VBHN-BGDĐT |
Văn bản hợp nhất QĐ ban hành Quy định công nhận Phổ cập GD mầm non trẻ 5 tuổi. (Kèm theo file 3 phụ lục) |
| 01/VBHN/2013/ BGDĐT |
Văn bản hợp nhất Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục. |
| 23/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
| 46/KTKDCLGD-KDPT |
Công văn hướng dẫn xác định yêu cầu, gợi ý tìm minh chứng theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu học và trường trung học |
| 940/SGDĐT-VP |
Công văn Hướng dẫn thực hiện Quy định tổ chức, quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (Kèm 3 file biểu mẫu). |
| 37/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung QĐ 31/2008 và QĐ 62/2007 của BGDĐT quy định nội dung, hình thức tuyển dụng GV. |
| 02/2006/TTLT-BTP-BCA-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-T |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật ở cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, trường học. |
| 03/2014/VBHN-BGDĐT |
Văn bản hợp nhất Điều lệ trường Tiểu học. |
| 16/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về đạo đức nhà giáo. |