| Số hiệu |
Trích yếu |
| 49/2010/NĐ-CP |
Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, chi học phí đối với cơ sở giáo dục quốc dân từ năm 2010-2011 đến 2014-2015 |
| 6794/BGDĐT |
Công văn V/v quản lý dạy thêm, học thêm và hoạt động thu, chi đầu năm học. |
| 46/KTKDCLGD-KDPT |
Công văn hướng dẫn xác định yêu cầu, gợi ý tìm minh chứng theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu học và trường trung học |
| 54/2011/NĐ-CP |
Nghị định về Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo. |
| 29/2011/TTLT- BGDĐT-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi ở các cơ sở giáo dục mầm non theo quy định tại Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010 - 2015. |
| 71/2007/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong cơ sở giáo dục mầm non công lập |
| 18/2011/TTLT-BGD-BYT |
Thông tư liên tịch ban hành Quy định nội dung đánh giá công tác y tế tại các trường tiểu học, THCS, THPT.(kèm file văn bản) |
| 07/2013/TTLT-BGD-BNV-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với Nhà giáo các cơ sở giáo dục công lập. |
| 39/2013/TT-BGDDT |
Thông tư hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục. |
| 73/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành quy định về hoạt động y tế trong các trường TH, THCS, THPT và trường trung học có nhiều cấp học. |
| 28/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định chế độ làm việc đối với GV phổ thông. |
| 3535/2013/BGD-GDTrH |
Công văn Hướng dẫn triển khai thực hiện Phương pháp “Bàn tay nặn bột” và các phương pháp dạy học tích cực. |
| 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn định mức biên chế viên chức các cơ sở giáo dục. |
| 34/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định nội dung và hình thức thi nâng ngạch từ ngạch GV trung học lên ngạch GV trung học cao cấp. |
| 191/2013/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chi tiết về Tài chính Công đoàn. |
| 59/2014/NĐ-CP |
Nghị định sửa đổi một số điều của NĐ 69/2008 về công tác xã hội hóa giáo dục,… |
| 4148/2010/BGDĐT-GDMN |
Hướng dẫn thực hiện phổ cập GDMN trẻ 5 tuổi. |
| 02/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non |
| 138/2013/NĐ-CP |
Nghị định Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. |
| 6339/BGDĐT-KTKĐCLGD |
Công văn hướng dẫn tự đánh giá và đánh giá ngoài trường mầm non. (Các biểu mẫu kèm theo) |
| 36/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn công nhận phổ cập GD mầm non tre 5 tuổi,…(kèm file 3 phụ lục) |
| 108/2014/NĐ_CP |
Nghị định về chính sách tinh giản biên chế.
|
| 14/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về Chuẩn nghề nghiệp GV Tiểu học. |
| 58/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại HS THCS và THPT. |
| 55/2011/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế. |
| 29/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. (kèm theo phụ lục) |
| 28/2012/TTLT-BGD-BLĐTBXH-BTC |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều QĐ 45/2011 về hỗ trợ KP đóng BHXH |
| 48/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định chế độ làm việc đối với GV mầm non |
| 69/2008/NĐ-CP |
Nghị định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động giáo dục, dạy nghề, y tế,… |
| 53/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại các cơ sở GD phổ thông. |