Số hiệu |
Trích yếu |
1482/2011/HDLS-TC-GDDT-LĐTBXH |
Hướng dẫn liên sở Thực hiện chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục |
02/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định Chuẩn nghề nghiệp GV Mầm non. |
940/SGDĐT-VP |
Công văn Hướng dẫn thực hiện Quy định tổ chức, quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (Kèm 3 file biểu mẫu). |
47/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy chế công nhận trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học đạt Chuẩn quốc gia.(có file kèm) |
20/2014/NĐ-CP |
Nghị định về công tác phổ cập giáo dục và xóa mù chữ. |
54/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định về Cộng tác viên thanh tra giáo dục. |
35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn định mức biên chế viên chức các cơ sở giáo dục. |
17/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định Chuẩn Hiệu trưởng Mầm non. |
143/2013/TTLT-BGD-BTC |
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung TTLT số 15/2010 về sử dụng kinh phí giáo dục. |
42/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. (có file đính kèm) |
07/2013/TTLT-BGD-BNV-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với Nhà giáo các cơ sở giáo dục công lập. |
3535/2013/BGD-GDTrH |
Công văn Hướng dẫn triển khai thực hiện Phương pháp “Bàn tay nặn bột” và các phương pháp dạy học tích cực. |
25/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định CLGD trường mầm non. (Thay thế TT 07/2011/TT-BGD ngày 17/2/2011 và TT 45/2011/TT-BGD ngày 11/10/2011) |
36/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn công nhận phổ cập GD mầm non tre 5 tuổi,…(kèm file 3 phụ lục) |
1434/SGDĐT-GDTH |
Công văn V/v chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |
12/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học |
660/2010/BGDĐT |
Hướng dẫn đánh giá, xếp loại GV trung học theo TT 30/2010/TT-BGDĐT. |
06/2010/QĐ-TTg |
Quyết định xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật. |
12/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành giáo dục. |
51/2012/QĐ-TTg |
Quyết định quy định chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục cho GV thể dục, thể thao |
7886/BGDĐT-KTKĐCLGD |
Hướng dẫn tự đánh giá trường Mầm non. |
49/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Chương trình GD hòa nhập HS khuyết tật cấp THCS. |
17/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm. |
28/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định chế độ làm việc đối với GV phổ thông. |
09/2013/TTLT- BGDDT-BTC-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ -TTg ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 |
17/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành chương trình giáo dục mầm non. |
16/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường. |
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện QĐ số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang giảng dạy cơ sở giáo dục công lập. |
430/2010/HD-BGDĐT-NGCBQLGD |
Hướng dẫn đánh giá, xếp loại Hiệu trưởng trường trung học theo TT 29/2009 của BGD. (kèm theo phụ lục) |