| Số hiệu |
Trích yếu |
| 02/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy chế công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia. |
| 46/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về công tác an ninh, chính trị, TTATXH trong cơ sở giáo dục. |
| 53/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại các cơ sở GD phổ thông. |
| 23/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
| 28/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định chế độ làm việc đối với GV phổ thông. |
| 14/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về Chuẩn nghề nghiệp GV Tiểu học. |
| 4148/2010/BGDĐT-GDMN |
Hướng dẫn thực hiện phổ cập GDMN trẻ 5 tuổi. |
| 02/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non |
| 23/2012/TT-BCA |
Thông tư Quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự”. |
| 5111/2013/BGD-GDTrH |
Công văn Tổ chức cuộc thi Vận dụng kiến thức liên môn để giải quyết các tình huống thực tiễn, cuộc thi Dạy học theo chủ đề tích hợp. |
| 3535/2013/BGD-GDTrH |
Công văn Hướng dẫn triển khai thực hiện Phương pháp “Bàn tay nặn bột” và các phương pháp dạy học tích cực. |
| 31/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Chương trình BDTX cho GV THCS |
| 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế HS trường Tiểu học, THCS và THPT. |
| 48/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định chế độ làm việc đối với GV mầm non |
| 21/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ Hội thi GV dạy giỏi các cấp học phổ thông và GDTX. |
| 37/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung QĐ 31/2008 và QĐ 62/2007 của BGDĐT quy định nội dung, hình thức tuyển dụng GV. |
| 65/2014/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung Luật TĐ-KT năm 2013. |
| 1405/SGDĐT-GDTH |
Công văn V/v thực hiện đánh giá học sinh tiểu học theo Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT. |
| 29/2013/NQ-TW |
Nghị quyết về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục-đào tạo đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập quốc tế. |
| 6794/BGDĐT |
Công văn V/v quản lý dạy thêm, học thêm và hoạt động thu, chi đầu năm học. |
| 73/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành quy định về hoạt động y tế trong các trường TH, THCS, THPT và trường trung học có nhiều cấp học. |
| 6890/2010/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện cho các cơ sở giáo dục. |
| 143/2013/TTLT-BGD-BTC |
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung TTLT số 15/2010 về sử dụng kinh phí giáo dục. |
| 16/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường. |
| 12/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành giáo dục. |
| 54/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định về Cộng tác viên thanh tra giáo dục. |
| 1482/2011/HDLS-TC-GDDT-LĐTBXH |
Hướng dẫn liên sở Thực hiện chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục |
| 45/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định CLGD trường Mầm non. |
| 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn định mức biên chế viên chức các cơ sở giáo dục. |
| 71/2007/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong cơ sở giáo dục mầm non công lập |