| Số hiệu |
Trích yếu |
| 25/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định CLGD trường mầm non. (Thay thế TT 07/2011/TT-BGD ngày 17/2/2011 và TT 45/2011/TT-BGD ngày 11/10/2011) |
| 43/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ hội thi GV chủ nhiệm giỏi giáo dục phổ thông và GDTX. |
| 04/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định quản lý hoạt động Giáo dục kỹ năng sống và hoạt động ngoài giờ chính khóa. |
| 16/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về đạo đức nhà giáo. |
| 138/2013/NĐ-CP |
Nghị định Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. |
| 58/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại HS THCS và THPT. |
| 59/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường TH đạt chuẩn quốc gia.. |
| 660/2010/BGDĐT |
Hướng dẫn đánh giá, xếp loại GV trung học theo TT 30/2010/TT-BGDĐT. |
| 6890/2010/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện cho các cơ sở giáo dục. |
| 02/2006/TTLT-BTP-BCA-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-T |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật ở cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, trường học. |
| 49/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Chương trình GD hòa nhập HS khuyết tật cấp THCS. |
| 2653/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Kế hoạch hành động của ngành giáo dục triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện NQ số 29/NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện GD-ĐT. |
| 29/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. (kèm theo phụ lục) |
| 12/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học |
| 36/2011-TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Chương trình BDTX Mầm non |
| 940/SGDĐT-VP |
Công văn Hướng dẫn thực hiện Quy định tổ chức, quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (Kèm 3 file biểu mẫu). |
| 51/2012/QĐ-TTg |
Quyết định quy định chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục cho GV thể dục, thể thao |
| 18/2014/VBHN-BGDĐT |
Văn bản hợp nhất QĐ ban hành Quy định công nhận Phổ cập GD mầm non trẻ 5 tuổi. (Kèm theo file 3 phụ lục) |
| 108/2014/NĐ_CP |
Nghị định về chính sách tinh giản biên chế.
|
| 53/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại các cơ sở GD phổ thông. |
| 28/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định chế độ làm việc đối với GV phổ thông. |
| 1482/2011/HDLS-TC-GDDT-LĐTBXH |
Hướng dẫn liên sở Thực hiện chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục |
| CV3881/2012/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn mức chi hoạt động KĐCLGD. |
| 23/2012/TT-BCA |
Thông tư Quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự”. |
| 42/2013/TTLT-BGD,BLDTBXH,BTC |
Thông tư liên tịch Quy định chính sách về giáo dục người khuyết tật. |
| 23/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
| 5105/CT-BGDĐT |
Chỉ thị chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |
| 20/2014/NĐ-CP |
Nghị định về công tác phổ cập giáo dục và xóa mù chữ. |
| 31/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Chương trình BDTX cho GV THCS |
| 03/2014/VBHN-BGDĐT |
Văn bản hợp nhất Điều lệ trường Tiểu học. |