| Số hiệu |
Trích yếu |
| 20/2014/TTLT-BGD-BTC-BLDTB-XH |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều NĐ 49/2010 và NĐ 74/2013 về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập,…(Kèm các phụ lục) |
| 42/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. (có file đính kèm) |
| 05/2014/VBHN-BGDĐT |
Văn bản hợp nhất QĐ ban hành Điều lệ trường Mầm non. |
| 16/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường. |
| 6120/2010/BGDĐT-NGCBQLGD |
Công văn trả lời một số thắc mắc về TT 28/2009/BGDĐT. |
| 6890/2010/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện cho các cơ sở giáo dục. |
| 32/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn công nhận PCGD Mầm non trẻ 5 tuổi. |
| 4148/2010/BGDĐT-GDMN |
Hướng dẫn thực hiện phổ cập GDMN trẻ 5 tuổi. |
| 02/2006/TTLT-BTP-BCA-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-T |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật ở cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, trường học. |
| 12/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học |
| 54/2011/NĐ-CP |
Nghị định về Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo. |
| 34/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung danh mục đồ dùng, đồ chơi mầm non,… |
| 07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập GD-ĐT. |
| 29/2011/TTLT- BGDĐT-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi ở các cơ sở giáo dục mầm non theo quy định tại Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010 - 2015. |
| 45/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định CLGD trường Mầm non. |
| 48/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định chế độ làm việc đối với GV mầm non |
| 23/VBHN/2013/VPQH |
Văn bản hợp nhất Luật Giáo dục. |
| 23/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
| 54/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định về Cộng tác viên thanh tra giáo dục. |
| 07/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường Mâu giáo. |
| 01/VBHN/2013/ BGDĐT |
Văn bản hợp nhất Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục. |
| 238/HD-TLĐ |
Hướng dẫn Thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam _ 2013. |
| CV3881/2012/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn mức chi hoạt động KĐCLGD. |
| 1434/SGDĐT-GDTH |
Công văn V/v chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |
| 73/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành quy định về hoạt động y tế trong các trường TH, THCS, THPT và trường trung học có nhiều cấp học. |
| 16/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về đạo đức nhà giáo. |
| 02/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định Chuẩn nghề nghiệp GV Mầm non. |
| 55/2011/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế. |
| 20/2014/NĐ-CP |
Nghị định về công tác phổ cập giáo dục và xóa mù chữ. |
| 42/2013/TTLT-BGD,BLDTBXH,BTC |
Thông tư liên tịch Quy định chính sách về giáo dục người khuyết tật. |