| Số hiệu |
Trích yếu |
| 108/2014/NĐ_CP |
Nghị định về chính sách tinh giản biên chế.
|
| 430/2010/HD-BGDĐT-NGCBQLGD |
Hướng dẫn đánh giá, xếp loại Hiệu trưởng trường trung học theo TT 29/2009 của BGD. (kèm theo phụ lục) |
| 18/2011/TTLT-BGD-BYT |
Thông tư liên tịch ban hành Quy định nội dung đánh giá công tác y tế tại các trường tiểu học, THCS, THPT.(kèm file văn bản) |
| 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn định mức biên chế viên chức các cơ sở giáo dục. |
| 53/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại các cơ sở GD phổ thông. |
| 59/2014/NĐ-CP |
Nghị định sửa đổi một số điều của NĐ 69/2008 về công tác xã hội hóa giáo dục,… |
| 18/2014/VBHN-BGDĐT |
Văn bản hợp nhất QĐ ban hành Quy định công nhận Phổ cập GD mầm non trẻ 5 tuổi. (Kèm theo file 3 phụ lục) |
| 49/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Chương trình GD hòa nhập HS khuyết tật cấp THCS. |
| 32/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn công nhận PCGD Mầm non trẻ 5 tuổi. |
| 940/SGDĐT-VP |
Công văn Hướng dẫn thực hiện Quy định tổ chức, quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (Kèm 3 file biểu mẫu). |
| 12/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học |
| 16/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường. |
| 05/2014/VBHN-BGDĐT |
Văn bản hợp nhất QĐ ban hành Điều lệ trường Mầm non. |
| CV3881/2012/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn mức chi hoạt động KĐCLGD. |
| 42/2013/TTLT-BGD,BLDTBXH,BTC |
Thông tư liên tịch Quy định chính sách về giáo dục người khuyết tật. |
| 1434/SGDĐT-GDTH |
Công văn V/v chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |
| 48/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định chế độ làm việc đối với GV mầm non |
| 06/2010/QĐ-TTg |
Quyết định xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật. |
| 5105/CT-BGDĐT |
Chỉ thị chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |
| 45/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định CLGD trường Mầm non. |
| 47/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân trong cơ sở giáo dục. |
| 37/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung QĐ 31/2008 và QĐ 62/2007 của BGDĐT quy định nội dung, hình thức tuyển dụng GV. |
| 3535/2013/BGD-GDTrH |
Công văn Hướng dẫn triển khai thực hiện Phương pháp “Bàn tay nặn bột” và các phương pháp dạy học tích cực. |
| 02/2008/CT-TTg |
Chỉ thị đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập. |
| 17/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định Chuẩn Hiệu trưởng Mầm non. |
| 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện QĐ số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang giảng dạy cơ sở giáo dục công lập. |
| 09/2013/TTLT- BGDDT-BTC-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ -TTg ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 |
| 49/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định Điều lệ Hội thi GV day giỏi cấp học mầm non. |
| 02/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non |
| 42/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. (có file đính kèm) |