Số hiệu |
Trích yếu |
CV3881/2012/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn mức chi hoạt động KĐCLGD. |
23/VBHN/2013/VPQH |
Văn bản hợp nhất Luật Giáo dục. |
6794/BGDĐT |
Công văn V/v quản lý dạy thêm, học thêm và hoạt động thu, chi đầu năm học. |
34/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung danh mục đồ dùng, đồ chơi mầm non,… |
58/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại HS THCS và THPT. |
23/2012/TT-BCA |
Thông tư Quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự”. |
23/2006/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về giáo dục hòa nhập dành cho người tàn tật, khuyết tật. |
5111/2013/BGD-GDTrH |
Công văn Tổ chức cuộc thi Vận dụng kiến thức liên môn để giải quyết các tình huống thực tiễn, cuộc thi Dạy học theo chủ đề tích hợp. |
49/2010/NĐ-CP |
Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, chi học phí đối với cơ sở giáo dục quốc dân từ năm 2010-2011 đến 2014-2015 |
58/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về hoạt động y tế trong cac cơ sở giáo dục mầm non. |
42/2013/TTLT-BGD,BLDTBXH,BTC |
Thông tư liên tịch Quy định chính sách về giáo dục người khuyết tật. |
17/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định Chuẩn Hiệu trưởng Mầm non. |
42/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. (có file đính kèm) |
53/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại các cơ sở GD phổ thông. |
18/2014/VBHN-BGDĐT |
Văn bản hợp nhất QĐ ban hành Quy định công nhận Phổ cập GD mầm non trẻ 5 tuổi. (Kèm theo file 3 phụ lục) |
238/HD-TLĐ |
Hướng dẫn Thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam _ 2013. |
20/2014/TTLT-BGD-BTC-BLDTB-XH |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều NĐ 49/2010 và NĐ 74/2013 về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập,…(Kèm các phụ lục) |
32/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn công nhận PCGD Mầm non trẻ 5 tuổi. |
28/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định chế độ làm việc đối với GV phổ thông. |
1405/SGDĐT-GDTH |
Công văn V/v thực hiện đánh giá học sinh tiểu học theo Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT. |
43/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ hội thi GV chủ nhiệm giỏi giáo dục phổ thông và GDTX. |
02/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non |
21/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ Hội thi GV dạy giỏi các cấp học phổ thông và GDTX. |
54/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định về Cộng tác viên thanh tra giáo dục. |
1434/SGDĐT-GDTH |
Công văn V/v chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |
18/2011/TTLT-BGD-BYT |
Thông tư liên tịch ban hành Quy định nội dung đánh giá công tác y tế tại các trường tiểu học, THCS, THPT.(kèm file văn bản) |
4148/2010/BGDĐT-GDMN |
Hướng dẫn thực hiện phổ cập GDMN trẻ 5 tuổi. |
6339/BGDĐT-KTKĐCLGD |
Công văn hướng dẫn tự đánh giá và đánh giá ngoài trường mầm non. (Các biểu mẫu kèm theo) |
191/2013/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chi tiết về Tài chính Công đoàn. |
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |