| Số hiệu |
Trích yếu |
| 29/2013/NQ-TW |
Nghị quyết về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục-đào tạo đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập quốc tế. |
| 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
| 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế HS trường Tiểu học, THCS và THPT. |
| 23/2012/TT-BCA |
Thông tư Quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự”. |
| 02/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non |
| 23/2006/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về giáo dục hòa nhập dành cho người tàn tật, khuyết tật. |
| 1434/SGDĐT-GDTH |
Công văn V/v chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |
| 58/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về hoạt động y tế trong cac cơ sở giáo dục mầm non. |
| 69/2008/NĐ-CP |
Nghị định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động giáo dục, dạy nghề, y tế,… |
| 28/2012/TTLT-BGD-BLĐTBXH-BTC |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều QĐ 45/2011 về hỗ trợ KP đóng BHXH |
| 07/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường Mâu giáo. |
| 1405/SGDĐT-GDTH |
Công văn V/v thực hiện đánh giá học sinh tiểu học theo Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT. |
| 46/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về công tác an ninh, chính trị, TTATXH trong cơ sở giáo dục. |
| 23/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
| 16/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về đạo đức nhà giáo. |
| 6890/2010/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện cho các cơ sở giáo dục. |
| 54/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định về Cộng tác viên thanh tra giáo dục. |
| 36/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn công nhận phổ cập GD mầm non tre 5 tuổi,…(kèm file 3 phụ lục) |
| 43/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ hội thi GV chủ nhiệm giỏi giáo dục phổ thông và GDTX. |
| 71/2007/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong cơ sở giáo dục mầm non công lập |
| 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn định mức biên chế viên chức các cơ sở giáo dục. |
| 36/2011-TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Chương trình BDTX Mầm non |
| 49/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định Điều lệ Hội thi GV day giỏi cấp học mầm non. |
| 02/2008/CT-TTg |
Chỉ thị đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập. |
| 138/2013/NĐ-CP |
Nghị định Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. |
| 42/2013/TTLT-BGD,BLDTBXH,BTC |
Thông tư liên tịch Quy định chính sách về giáo dục người khuyết tật. |
| 430/2010/HD-BGDĐT-NGCBQLGD |
Hướng dẫn đánh giá, xếp loại Hiệu trưởng trường trung học theo TT 29/2009 của BGD. (kèm theo phụ lục) |
| 45/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định CLGD trường Mầm non. |
| 33/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy chế văn bằng chứng chỉ (Kèm theo các phụ lục) |
| 01/VBHN/2013/ BGDĐT |
Văn bản hợp nhất Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục. |