| Số hiệu |
Trích yếu |
| 47/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân trong cơ sở giáo dục. |
| 17/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định Chuẩn Hiệu trưởng Mầm non. |
| 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện QĐ số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang giảng dạy cơ sở giáo dục công lập. |
| 67/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học |
| 138/2013/NĐ-CP |
Nghị định Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. |
| 07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập GD-ĐT. |
| 06/2010/QĐ-TTg |
Quyết định xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật. |
| 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế HS trường Tiểu học, THCS và THPT. |
| 28/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định chế độ làm việc đối với GV phổ thông. |
| 65/2014/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung Luật TĐ-KT năm 2013. |
| 7886/BGDĐT-KTKĐCLGD |
Hướng dẫn tự đánh giá trường Mầm non. |
| 55/2011/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế. |
| 12/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học |
| 02/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy chế công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia. |
| 6890/2010/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện cho các cơ sở giáo dục. |
| 143/2013/TTLT-BGD-BTC |
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung TTLT số 15/2010 về sử dụng kinh phí giáo dục. |
| 59/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường TH đạt chuẩn quốc gia.. |
| 69/2008/NĐ-CP |
Nghị định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động giáo dục, dạy nghề, y tế,… |
| 54/2011/NĐ-CP |
Nghị định về Chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo. |
| 1405/SGDĐT-GDTH |
Công văn V/v thực hiện đánh giá học sinh tiểu học theo Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT. |
| 45/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định CLGD trường Mầm non. |
| 430/2010/HD-BGDĐT-NGCBQLGD |
Hướng dẫn đánh giá, xếp loại Hiệu trưởng trường trung học theo TT 29/2009 của BGD. (kèm theo phụ lục) |
| 29/2011/TTLT- BGDĐT-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi ở các cơ sở giáo dục mầm non theo quy định tại Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010 - 2015. |
| 16/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường. |
| 29/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. (kèm theo phụ lục) |
| 25/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định CLGD trường mầm non. (Thay thế TT 07/2011/TT-BGD ngày 17/2/2011 và TT 45/2011/TT-BGD ngày 11/10/2011) |
| 02/2008/CT-TTg |
Chỉ thị đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập. |
| 36/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn công nhận phổ cập GD mầm non tre 5 tuổi,…(kèm file 3 phụ lục) |
| 108/2014/NĐ_CP |
Nghị định về chính sách tinh giản biên chế.
|
| 1482/2011/HDLS-TC-GDDT-LĐTBXH |
Hướng dẫn liên sở Thực hiện chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục |