Số hiệu |
Trích yếu |
33/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy chế văn bằng chứng chỉ (Kèm theo các phụ lục) |
07/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường Mâu giáo. |
430/2010/HD-BGDĐT-NGCBQLGD |
Hướng dẫn đánh giá, xếp loại Hiệu trưởng trường trung học theo TT 29/2009 của BGD. (kèm theo phụ lục) |
46/KTKDCLGD-KDPT |
Công văn hướng dẫn xác định yêu cầu, gợi ý tìm minh chứng theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu học và trường trung học |
55/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ Ban Đại diện cha mẹ học sinh. |
32/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn công nhận PCGD Mầm non trẻ 5 tuổi. |
48/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định chế độ làm việc đối với GV mầm non |
660/2010/BGDĐT |
Hướng dẫn đánh giá, xếp loại GV trung học theo TT 30/2010/TT-BGDĐT. |
42/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. (có file đính kèm) |
54/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định về Cộng tác viên thanh tra giáo dục. |
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
67/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học |
29/2011/TTLT- BGDĐT-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi ở các cơ sở giáo dục mầm non theo quy định tại Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010 - 2015. |
108/2014/NĐ_CP |
Nghị định về chính sách tinh giản biên chế.
|
31/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Chương trình BDTX cho GV THCS |
07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập GD-ĐT. |
74/2013/NĐ-CP |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ 49/2010 về miễn giảm học phí, hỗ trợ học tập,…. |
65/2014/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung Luật TĐ-KT năm 2013. |
23/VBHN/2013/VPQH |
Văn bản hợp nhất Luật Giáo dục. |
1405/SGDĐT-GDTH |
Công văn V/v thực hiện đánh giá học sinh tiểu học theo Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT. |
18/2011/TTLT-BGD-BYT |
Thông tư liên tịch ban hành Quy định nội dung đánh giá công tác y tế tại các trường tiểu học, THCS, THPT.(kèm file văn bản) |
06/2010/QĐ-TTg |
Quyết định xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật. |
62/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định quy định nội dung và hình thức tuyển dụng GV Mầm non, phổ thông, GDTX. |
5105/CT-BGDĐT |
Chỉ thị chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |
29/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. (kèm theo phụ lục) |
34/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định nội dung và hình thức thi nâng ngạch từ ngạch GV trung học lên ngạch GV trung học cao cấp. |
1434/SGDĐT-GDTH |
Công văn V/v chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |
01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện QĐ số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang giảng dạy cơ sở giáo dục công lập. |
58/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về hoạt động y tế trong cac cơ sở giáo dục mầm non. |
940/SGDĐT-VP |
Công văn Hướng dẫn thực hiện Quy định tổ chức, quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (Kèm 3 file biểu mẫu). |