Số hiệu |
Trích yếu |
02/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non |
01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện QĐ số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang giảng dạy cơ sở giáo dục công lập. |
01/VBHN/2013/ BGDĐT |
Văn bản hợp nhất Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục. |
45/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định CLGD trường Mầm non. |
CV3881/2012/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn mức chi hoạt động KĐCLGD. |
09/2013/TTLT- BGDDT-BTC-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ -TTg ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 |
62/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định quy định nội dung và hình thức tuyển dụng GV Mầm non, phổ thông, GDTX. |
37/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung QĐ 31/2008 và QĐ 62/2007 của BGDĐT quy định nội dung, hình thức tuyển dụng GV. |
49/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Chương trình GD hòa nhập HS khuyết tật cấp THCS. |
07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập GD-ĐT. |
29/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. (kèm theo phụ lục) |
2653/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Kế hoạch hành động của ngành giáo dục triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện NQ số 29/NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện GD-ĐT. |
26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế HS trường Tiểu học, THCS và THPT. |
5105/CT-BGDĐT |
Chỉ thị chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |
02/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy chế công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia. |
69/2008/NĐ-CP |
Nghị định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động giáo dục, dạy nghề, y tế,… |
138/2013/NĐ-CP |
Nghị định Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục. |
5111/2013/BGD-GDTrH |
Công văn Tổ chức cuộc thi Vận dụng kiến thức liên môn để giải quyết các tình huống thực tiễn, cuộc thi Dạy học theo chủ đề tích hợp. |
49/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định Điều lệ Hội thi GV day giỏi cấp học mầm non. |
1482/2011/HDLS-TC-GDDT-LĐTBXH |
Hướng dẫn liên sở Thực hiện chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục |
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
20/2014/NĐ-CP |
Nghị định về công tác phổ cập giáo dục và xóa mù chữ. |
05/2014/VBHN-BGDĐT |
Văn bản hợp nhất QĐ ban hành Điều lệ trường Mầm non. |
46/KTKDCLGD-KDPT |
Công văn hướng dẫn xác định yêu cầu, gợi ý tìm minh chứng theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu học và trường trung học |
02/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định Chuẩn nghề nghiệp GV Mầm non. |
65/2014/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung Luật TĐ-KT năm 2013. |
12/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học |
35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn định mức biên chế viên chức các cơ sở giáo dục. |
42/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. (có file đính kèm) |
43/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ hội thi GV chủ nhiệm giỏi giáo dục phổ thông và GDTX. |