| Số hiệu |
Trích yếu |
| 20/2014/NĐ-CP |
Nghị định về công tác phổ cập giáo dục và xóa mù chữ. |
| 5105/CT-BGDĐT |
Chỉ thị chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |
| 02/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non |
| 45/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định CLGD trường Mầm non. |
| 16/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường. |
| 34/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định nội dung và hình thức thi nâng ngạch từ ngạch GV trung học lên ngạch GV trung học cao cấp. |
| 04/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định quản lý hoạt động Giáo dục kỹ năng sống và hoạt động ngoài giờ chính khóa. |
| 6339/BGDĐT-KTKĐCLGD |
Công văn hướng dẫn tự đánh giá và đánh giá ngoài trường mầm non. (Các biểu mẫu kèm theo) |
| 49/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Chương trình GD hòa nhập HS khuyết tật cấp THCS. |
| 42/2013/TTLT-BGD,BLDTBXH,BTC |
Thông tư liên tịch Quy định chính sách về giáo dục người khuyết tật. |
| 58/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về hoạt động y tế trong cac cơ sở giáo dục mầm non. |
| 59/2014/NĐ-CP |
Nghị định sửa đổi một số điều của NĐ 69/2008 về công tác xã hội hóa giáo dục,… |
| 02/2006/TTLT-BTP-BCA-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-T |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật ở cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, trường học. |
| 28/2012/TTLT-BGD-BLĐTBXH-BTC |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều QĐ 45/2011 về hỗ trợ KP đóng BHXH |
| 39/2013/TT-BGDDT |
Thông tư hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục. |
| 1482/2011/HDLS-TC-GDDT-LĐTBXH |
Hướng dẫn liên sở Thực hiện chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục |
| 18/2014/VBHN-BGDĐT |
Văn bản hợp nhất QĐ ban hành Quy định công nhận Phổ cập GD mầm non trẻ 5 tuổi. (Kèm theo file 3 phụ lục) |
| 16/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về đạo đức nhà giáo. |
| 07/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường Mâu giáo. |
| 74/2013/NĐ-CP |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ 49/2010 về miễn giảm học phí, hỗ trợ học tập,…. |
| 55/2011/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế. |
| 55/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ Ban Đại diện cha mẹ học sinh. |
| 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
| 49/2010/NĐ-CP |
Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, chi học phí đối với cơ sở giáo dục quốc dân từ năm 2010-2011 đến 2014-2015 |
| 6890/2010/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện cho các cơ sở giáo dục. |
| 1434/SGDĐT-GDTH |
Công văn V/v chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |
| 62/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định quy định nội dung và hình thức tuyển dụng GV Mầm non, phổ thông, GDTX. |
| 31/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Chương trình BDTX cho GV THCS |
| 6120/2010/BGDĐT-NGCBQLGD |
Công văn trả lời một số thắc mắc về TT 28/2009/BGDĐT. |
| 28/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định chế độ làm việc đối với GV phổ thông. |