| Số hiệu |
Trích yếu |
| 55/2011/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế. |
| 23/2012/TT-BCA |
Thông tư Quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự”. |
| 47/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy chế công nhận trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học đạt Chuẩn quốc gia.(có file kèm) |
| 143/2013/TTLT-BGD-BTC |
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung TTLT số 15/2010 về sử dụng kinh phí giáo dục. |
| 09/2013/TTLT- BGDDT-BTC-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ -TTg ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 |
| 6794/BGDĐT |
Công văn V/v quản lý dạy thêm, học thêm và hoạt động thu, chi đầu năm học. |
| 36/2011-TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Chương trình BDTX Mầm non |
| 4148/2010/BGDĐT-GDMN |
Hướng dẫn thực hiện phổ cập GDMN trẻ 5 tuổi. |
| 34/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định nội dung và hình thức thi nâng ngạch từ ngạch GV trung học lên ngạch GV trung học cao cấp. |
| 69/2008/NĐ-CP |
Nghị định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động giáo dục, dạy nghề, y tế,… |
| 58/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về hoạt động y tế trong cac cơ sở giáo dục mầm non. |
| 02/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non |
| 18/2014/VBHN-BGDĐT |
Văn bản hợp nhất QĐ ban hành Quy định công nhận Phổ cập GD mầm non trẻ 5 tuổi. (Kèm theo file 3 phụ lục) |
| CV3881/2012/BGDĐT-KHTC |
Hướng dẫn mức chi hoạt động KĐCLGD. |
| 20/2014/TTLT-BGD-BTC-BLDTB-XH |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều NĐ 49/2010 và NĐ 74/2013 về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập,…(Kèm các phụ lục) |
| 20/2014/NĐ-CP |
Nghị định về công tác phổ cập giáo dục và xóa mù chữ. |
| 48/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định chế độ làm việc đối với GV mầm non |
| 39/2013/TT-BGDDT |
Thông tư hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục. |
| 17/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm. |
| 02/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định Chuẩn nghề nghiệp GV Mầm non. |
| 23/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
| 238/HD-TLĐ |
Hướng dẫn Thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam _ 2013. |
| 42/2013/TTLT-BGD,BLDTBXH,BTC |
Thông tư liên tịch Quy định chính sách về giáo dục người khuyết tật. |
| 46/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về công tác an ninh, chính trị, TTATXH trong cơ sở giáo dục. |
| 65/2014/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung Luật TĐ-KT năm 2013. |
| 1482/2011/HDLS-TC-GDDT-LĐTBXH |
Hướng dẫn liên sở Thực hiện chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục |
| 49/2010/NĐ-CP |
Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, chi học phí đối với cơ sở giáo dục quốc dân từ năm 2010-2011 đến 2014-2015 |
| 49/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định Điều lệ Hội thi GV day giỏi cấp học mầm non. |
| 07/2013/TTLT-BGD-BNV-BTC |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với Nhà giáo các cơ sở giáo dục công lập. |
| 02/2008/CT-TTg |
Chỉ thị đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập. |