| Số hiệu |
Trích yếu |
| 31/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Chương trình BDTX cho GV THCS |
| 1482/2011/HDLS-TC-GDDT-LĐTBXH |
Hướng dẫn liên sở Thực hiện chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục |
| 49/2010/NĐ-CP |
Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, chi học phí đối với cơ sở giáo dục quốc dân từ năm 2010-2011 đến 2014-2015 |
| 09/2013/TTLT- BGDDT-BTC-BNV |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ -TTg ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 |
| 5105/CT-BGDĐT |
Chỉ thị chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |
| 191/2013/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chi tiết về Tài chính Công đoàn. |
| 238/HD-TLĐ |
Hướng dẫn Thi hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam _ 2013. |
| 6120/2010/BGDĐT-NGCBQLGD |
Công văn trả lời một số thắc mắc về TT 28/2009/BGDĐT. |
| 14/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về Chuẩn nghề nghiệp GV Tiểu học. |
| 02/2008/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định Chuẩn nghề nghiệp GV Mầm non. |
| 62/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định quy định nội dung và hình thức tuyển dụng GV Mầm non, phổ thông, GDTX. |
| 940/SGDĐT-VP |
Công văn Hướng dẫn thực hiện Quy định tổ chức, quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (Kèm 3 file biểu mẫu). |
| 32/2010/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn công nhận PCGD Mầm non trẻ 5 tuổi. |
| 43/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Điều lệ hội thi GV chủ nhiệm giỏi giáo dục phổ thông và GDTX. |
| 33/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy chế văn bằng chứng chỉ (Kèm theo các phụ lục) |
| 6794/BGDĐT |
Công văn V/v quản lý dạy thêm, học thêm và hoạt động thu, chi đầu năm học. |
| 53/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại các cơ sở GD phổ thông. |
| 69/2008/NĐ-CP |
Nghị định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động giáo dục, dạy nghề, y tế,… |
| 20/2014/TTLT-BGD-BTC-BLDTB-XH |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều NĐ 49/2010 và NĐ 74/2013 về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập,…(Kèm các phụ lục) |
| 20/2014/NĐ-CP |
Nghị định về công tác phổ cập giáo dục và xóa mù chữ. |
| 23/2006/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về giáo dục hòa nhập dành cho người tàn tật, khuyết tật. |
| 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
Thông tư liên tịch quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
| 23/VBHN/2013/VPQH |
Văn bản hợp nhất Luật Giáo dục. |
| 17/2009/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành chương trình giáo dục mầm non. |
| 06/2010/QĐ-TTg |
Quyết định xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật. |
| 47/2007/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định về giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân trong cơ sở giáo dục. |
| 2653/QĐ-BGDĐT |
Quyết định ban hành Kế hoạch hành động của ngành giáo dục triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện NQ số 29/NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện GD-ĐT. |
| 1434/SGDĐT-GDTH |
Công văn V/v chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm đối với giáo dục tiểu học. |
| 46/KTKDCLGD-KDPT |
Công văn hướng dẫn xác định yêu cầu, gợi ý tìm minh chứng theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu học và trường trung học |
| 58/2011/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại HS THCS và THPT. |